Ketian Nam Châm cao cấp của nam châm có tuyệt vời nhiệt độ cao Đặc điểm và được ở vị trí hàng đầu trong ngành công nghiệp về sự thống nhất và ổn định. Có một phạm vi rộng của khách hàng các căn cứ và ứng dụng trường hợp trong các lĩnh vực của ô tô, công nghiệp động cơ, máy nén khí, máy phát điện, v. v.
Độ ổn định cao
Tốt hiệu suất tổng thể
Không | Cao cấp | Tính chất từ của SH-Dòng Nam Châm | Max Làm Việc Nhiệt Độ TW (℃) | |||
Remanence,Br MT hay kGs | Coercivity, HCB Ka/m hoặc kOe | Nội tại Coercivity, Hcj Ka/m hoặc kOe | Maximium Năng Lượng Sản Phẩm,(BH) Max kJ/m³ hay kOe | |||
1 | N52SH | 1430-1450(14.3-14.5) | - | ≥ 1592(≥ 20) | 406-430(51-54) | 150 |
2 | N50SH | 1400-1450(14.0-14.5) | ≥ 1035(≥ 13.0) | ≥ 1592(≥ 20) | 382-406(48-51) | 150 |
3 | N48SH | 1370-1430(13.7-14.3) | ≥ 1003(≥ 12.6) | ≥ 1592(≥ 20) | 366-390(46-49) | 150 |
4 | N45SH | 1330-1370(13.3-13.7) | ≥ 995(≥ 12.5) | ≥ 1592(≥ 20) | 342-366(43-46) | 150 |
5 | N42SH | 1280-1340(12.8-13.4) | ≥ 963(≥ 12.1) | ≥ 1592(≥ 20) | 318-342(40-43) | 150 |
6 | N40SH | 1260-1310(12.6-13.1) | ≥ 947(≥ 11.9) | ≥ 1592(≥ 20) | 302-326(38-41) | 150 |
7 | N38SH | 1220-1290(12.2-12.9) | ≥ 931(≥ 11.7) | ≥ 1592(≥ 20) | 287-310(36-39) | 150 |
8 | N35SH | 1170-1240(11.7-12.4) | ≥ 875(≥ 11.0) | ≥ 1592(≥ 20) | 263-287(33-36) | 150 |
9 | N33SH | 1130-1170(11.3-11.7) | ≥ 844(≥ 10.6) | ≥ 1592(≥ 20) | 247-271(31-34) | 150 |
10 | N30SH | 1080-1130(10.8-11.3) | ≥ 804(≥ 10.1) | ≥ 1592(≥ 20) | 223-247(28-31) | 150 |
Không | Cao cấp | Tính chất từ của UH-Dòng Nam Châm | Max Làm Việc Nhiệt Độ TW (℃) | |||
Remanence,Br MT hay kGs | Coercivity, HCB Ka/m hoặc kOe | Nội tại Coercivity, Hcj Ka/m hoặc kOe | Maximium Năng Lượng Sản Phẩm,(BH) Max kJ/m³ hay kOe | |||
1 | N45UH | 1310-1360(13.1-13.6) | ≥ 971(≥ 12.2) | ≥ 1990(≥ 25) | 342-366(43-46) | 180 |
2 | N42UH | 1280-1340(12.8-13.4) | ≥ 955(≥ 12.0) | ≥ 1990(≥ 25) | 318-342(40-43) | 180 |
3 | N40UH | 1260-1310(12.6-13.1) | ≥ 939(≥ 11.8) | ≥ 1990(≥ 25) | 302-326(38-41) | 180 |
4 | N38UH | 1220-1290(12.2-12.9) | ≥ 915(≥ 11.5) | ≥ 1990(≥ 25) | 287-310(36-39) | 180 |
5 | N35UH | 1170-1240(11.7-12.4) | ≥ 875(≥ 11.0) | ≥ 1990(≥ 25) | 263-287(33-36) | 180 |
6 | N33UH | 1140-1210(11.4-12.1) | ≥ 844(≥ 10.6) | ≥ 1990(≥ 25) | 247-271(31-34) | 180 |
7 | N30UH | 1080-1130(10.8-11.3) | ≥ 835(≥ 10.5) | ≥ 1990(≥ 25) | 223-247(28-31) | 180 |
8 | N28UH | 1050-1080(10.5-10.8) | ≥ 764(≥ 9.6) | ≥ 1990(≥ 25) | 207-239(26-30) | 180 |
Không | Cao cấp | Tính chất từ của EH-Dòng Nam Châm | Max Làm Việc Nhiệt Độ TW (℃) | |||
Remanence,Br MT hay kGs | Coercivity, HCB Ka/m hoặc kOe | Nội tại Coercivity, Hcj Ka/m hoặc kOe | Maximium Năng Lượng Sản Phẩm,(BH) Max kJ/m³ hay kOe | |||
1 | N42EH | 1280-1320(12.8-13.2) | ≥ 955(≥ 12.0) | ≥ 2388(≥ 30) | 318-342(40-43) | 200 |
2 | N40EH | 1240-1310(12.4-13.1) | ≥ 939(≥ 11.8) | ≥ 2388(≥ 30) | 302-326(38-41) | 200 |
3 | N38EH | 1220-1270(12.2-12.7) | ≥ 915(≥ 11.5) | ≥ 2388(≥ 30) | 287-310(36-39) | 200 |
4 | N35EH | 1170-1240(11.7-12.4) | ≥ 876(≥ 11.0) | ≥ 2388(≥ 30) | 263-287(33-36) | 200 |
5 | N33EH | 1140-1210(11.4-12.1) | ≥ 859(≥ 10.8) | ≥ 2388(≥ 30) | 247-271(31-34) | 200 |
6 | N30EH | 1080-1150(10.8-11.5) | ≥ 812(≥ 10.2) | ≥ 2388(≥ 30) | 223-247(28-31) | 200 |
7 | N28EH | 1040-1090(10.4-10.9) | ≥ 780(≥ 9.8) | ≥ 2388(≥ 30) | 207-231(26-29) | 200 |
Không | Cao cấp | Tính chất từ của AH-Dòng Nam Châm | Max Làm Việc Nhiệt Độ TW (℃) | |||
Remanence, Br MT hay kGs | Coercivity, HCB Ka/m hoặc kOe | Nội tại Coercivity, Hcj Ka/m hoặc kOe | Maximium Năng Lượng Sản Phẩm,(BH) Max kJ/m³ hay kOe | |||
1 | N38AH | 1220-1250(12.2-12.5) | ≥ 907(≥ 11.4) | ≥ 2786(≥ 35) | 287-310(36-39) | 240 |
2 | N35AH | 1160-1230(11.6-12.3) | ≥ 867(≥ 10.9) | ≥ 2786(≥ 35) | 263-287(33-36) | 240 |
3 | N33AH | 1140-1210(11.4-12.1) | ≥ 851(≥ 10.7) | ≥ 2786(≥ 35) | 247-271(31-34) | 240 |
4 | N30AH | 1080-1150(10.8-11.5) | ≥ 812(≥ 10.2) | ≥ 2786(≥ 35) | 223-247(28-31) | 240 |
Lớp phủ Loại | Màu sắc | Độ dày/UM | SST/h | PCT/h | Làm việc Nhiệt Độ/℃ | Tính năng hiệu suất |
Màu xanh ZN | Màu xanh/Trắng | 5-10 | ≥ 48 | - | <160 | Vừa có khả năng chống ăn mòn hiệu suất |
Màu sắc ZN | Nhiều màu sắc | 5-10 | ≥ 72 | - | <160 | Vừa có khả năng chống ăn mòn hiệu suất |
NICUNI | Màu trắng bạc | 10-30 | ≥ 72 | ≥ 96 | <200 | Chống ăn mòn cao, khả năng chịu nhiệt và chống ẩm |
PVD Nhôm | Màu trắng bạc | 5-25 | ≥ 96 | ≥ 240 | <390 | Chống ăn mòn cao và adhesiveness |
Phosphat | - | - | - | - | <250 | Chi phí thấp, thấp khả năng chống ăn mòn hiệu suất |
Epoxy | Đen/Xám | 10-30 | ≥ 480 | ≥ 96 | <180 | Chống ăn mòn cao và hiệu suất cách |
Đa lớp | - | - | ≥ 1000 | ≥ 480 | - | Tuyệt vời chống ăn mòn hiệu suất |
Ghi chú
Màn trình diễn này có thể thay đổi tùy theo khác nhau kích thước của sản phẩm.
Đa lớp là một sự kết hợp khác nhau loại sơn phủ, và màu sắc của nó, độ dày và Nhiệt độ làm việc có thể thay đổi từ sự kết hợp khác nhau.
PCT điều kiện thử nghiệm: 121 celcius độ, độ ẩm 100%, 2ATM HAST thử nghiệm Điều kiện: 132 celcius dergees, độ ẩm 95%, 2.7 Máy ATM (chủ yếu là để đánh giá của chất liệu giảm cân)
HAST (Cao Tăng Tốc Căng Thẳng Thử Nghiệm) Điều kiện: 132 celcius độ, độ ẩm 95%, 2.7ATM (chủ yếu là để đánh giá của chất liệu giảm cân)
Quá trình sản xuất của NdFeB:
ISO9001, ISO14001, IATF16949, ISO45001
ĐT:
Thư Điện Tử:
Địa chỉ:
No.1 Chengxi West Road, Cicheng, Ningbo, China
MS. Y.
MS. Mặt Trời